tiếng Việt
Wygląd
Tiếng Việt, hay Việt ngữ, đôi khi cũng được gọi "tiếng Việt Nam", là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam, cùng với hơn bốn triệu người Việt hải ngoại (trong đó có gần 1.8 triệu người Mỹ gốc Việt).
- znaczenia:
fraza rzeczownikowa
- (1.1) jęz. język wietnamski
- przykłady:
- składnia:
- synonimy:
- antonimy:
- hiperonimy:
- hiponimy:
- holonimy:
- meronimy:
- wyrazy pokrewne:
- związki frazeologiczne:
- uwagi:
- źródła: